Cách đọc Số thập phân Phân số Phần trăm trong tiếng Trung như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ hướng dẫn các bạn cách đọc những con số phần trăm, con số thập phân và những phân số trong tiếng Trung. Các bạn hãy tập trung xem thật kỹ nội dung bài giảng trực tuyến học ngữ pháp tiếng Trung.
Bạn đang xem: Cách đọc phần trăm trong tiếng trung
Cách đọc Số thập phân Phân số Phần trăm trong tiếng Trung như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên cách đọc các con số phần trăm, phân số và số thập phân trong tiếng Trung một cách cơ bản nhất và chính xác nhất. Các bạn muốn học chuyên sâu hơn và kỹ hơn cũng như chi tiết hơn về cách đọc các con số kiểu này thì hãy nhanh chóng mua ngay bộ giáo trình tiếng Trung remonster.vn 9 quyển của Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ biên biên tập và biên soạn với rất nhiều kiến thức tiếng Trung phong phú bao gồm các bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, hệ thống cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản đến nâng cao theo tiêu chuẩn HSK 9 cấp mới nhất của nhà nước Trung Quốc, hệ thống từ vựng tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9, bài tập củng cố kiến thức sau mỗi bài học trong sách .v.v.
Trước khi vào học bài mới hôm nay, chúng ta cần tranh thủ thời gian ôn tập lại nhanh những kiến thức được học trong bài giảng vừa nãy tại link bên dưới.
Cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung
Trung tâm tiếng Trung remonster.vn Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung remonster.vn Quận 10 TPHCM Sài Gòn hân hạnh làm nhà tài trợ chính thức cho tất cả chương trình đào tạo các khóa học tiếng Trung online miễn phí của Thầy Vũ trên hệ thống trang web của Trung tâm tiếng Trung remonster.vn Hà Nội TPHCM Sài Gòn.
Những bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung online chúng ta có thể tìm thấy toàn bộ ở ngay link bên dưới.
Chuyên mục học ngữ pháp tiếng Trung
Mỗi ngày Thầy Vũ đều sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để truyền đạt kiến thức cho các bạn học viên remonster.vn và làm việc cũng như giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Tóm lại là chỉ duy nhất bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin được Thầy Vũ lựa chọn và sử dụng. Còn những bộ gõ tiếng Trung khác thì Thầy Vũ khuyến nghị không nên sử dụng ngoài bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Các bạn chưa có phiên bản mới nhất của bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải ngay xuống ở link bên dưới rồi cài đặt lên máy tính học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ nhé.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Micro Không Dây Bluetooth Giúp Bạn Có Giọng Hát Hay Nhất
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou
Tiếp theo là phần nội dung chính của bài học hôm nay chuyên đề Cách đọc Số thập phân Phân số Phần trăm trong tiếng Trung. Các bạn hãy chuẩn bị đầy đủ vở và bút để ghi chép lại toàn bộ nội dung giáo án bài giảng bên dưới của Thầy Vũ hướng dẫn Cách đọc Số thập phân Phân số Phần trăm trong tiếng Trung cơ bản.
Cách đọc Số thập phân Phân số Phần trăm trong tiếng Trung
CÁCH ĐỌC CHỮ SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, PHẦN TRĂM.
– Cách đọc số thập phân:
Dấu “.” Trong số thập phân đọc là 点/Diǎn/, phần đằng trước đọc bình thường như số đếm, phần đằng sau đọc lần lượt từng số một.
VD:
0.16 /零点一六/Líng diǎn yīliù
153.357 /一百五十三点三五七 /Yībǎi wǔshísān diǎn sānwǔqī/
38.01009 /三十八点零一零零九/ Sānshíbā diǎn líng yī líng líng jiǔ
– Cách đọc phân số:
A/B = B 分之A/ B fēn zhī A/
Trong đó A là tử số, B là mẫu số
VD:
1/2: 二分之一/ Èr fēn zhī yī/
3/4: 四分之三 / Sì fēn zhī sān/
– cách đọc phần trăm:
百分之A/ Bǎi fēn zhī A/
Trong đó, A là số phần trăm
VD:
5% 百分之五/ Bǎi fēn zhī wǔ/
75% 百分之七十五/ Bǎi fēn zhī qīshíwǔ/
300% 百分之三百/ Bǎi fēn zhī sānbǎi/
Tiếp theo chúng ta cùng luyện tập gõ tiếng Trung bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin theo sự hướng dẫn của Thầy Vũ trong bảng bên dưới nhé. Đây là bài tập hàng ngày Thầy Vũ thiết kế và đưa ra cho chúng ta nhằm mục đích củng cố thật chắc chắn cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung và mở rộng thêm phạm vi vốn từ vựng tiếng Trung.
STT | Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online cơ bản theo giáo án bài giảng Thầy Vũ chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung online cơ bản đến nâng cao để giúp học viên nhanh chóng củng cố lại những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung được học trên lớp và mở rộng thêm phạm vi từ vựng tiếng Trung |
1 | 业务 yèwù Dịch vụ |
2 | 业务质量 yèwù zhìliàng Chất lượng Dịch vụ |
3 | 中文那么难,你学得了吗?zhōngwén name nán, nǐ xué de liǎo ma Tiếng Trung khó như vậy, bạn học được không? |
4 | 为什么你想把我这个机会?wèi shénme nǐ xiǎng bǎwò zhège jīhuì Vì sao bạn muốn nắm bắt cơ hội này? |
5 | 互等互利 hù děng hù lì Bình đẳng cùng có lợi |
6 | 互等互利的合作是很重要的 hù děng hù lì de hézuò shì hěn zhòngyào de Hợp tác đôi bên bình đẳng cùng có lợi là rất quan trọng |
7 | 什么时候你们大学毕业?shénme shíhou nǐmen dàxué bìyè Khi nào các bạn tốt nghiệp đại học? |
8 | 价格谈判很重要 jiàgé tánpàn hěn zhòngyào Đàm phán giá cả rất quan trọng |
9 | 你们去西贡了解市场吧 nǐmen qù xīgòng liǎojiě shìchǎng ba Các bạn vào Sài Gòn tìm hiểu thị trường đi |
10 | 你可以说得具体一点吗?nǐ kěyǐ shuō de jùtǐ yì diǎn ma Bạn có thể nói cụ thể một chút không? |
11 | 你帮我包装这个产品吧 nǐ bāng wǒ bāozhuāng zhège chǎnpǐn ba Bạn giúp tôi đóng gói sản phẩm này đi |
12 | 你想参加口才比赛吗?nǐ xiǎng cānjiā kǒucái bǐsài ma Bạn muốn tham gia trận đấu thi tài năng ăn nói không? |
13 | 你提出来的问题很具体 nǐ tí chūlái de wèntí hěn jùtǐ Vấn đề bạn đưa ra rất cụ thể |
14 | 你的满意就是我们的目标 nǐ de mǎnyì jiù shì wǒmen de mùbiāo Sự hài lòng của bạn chính là mục tiêu của chúng tôi |
15 | 你的脚那么疼,你走得了吗?nǐ de jiǎo name téng, nǐ zǒu de liǎo ma Chân bạn đau như vậy, bạn đi nổi không? |
16 | 你看得清楚吗?nǐ kàn de qīngchǔ ma Bạn nhìn rõ được không? |
17 | 你看得清楚屏幕上显示的字吗?nǐ kàn de qīngchǔ píngmù shàng xiǎnshì de zì ma Bạn nhìn rõ được chữ trên màn hình không? |
18 | 你看得清楚屏幕上的字吗?nǐ kàn de qīngchǔ píngmù shàng de zì ma Bạn nhìn rõ được chữ trên màn hình không? |
19 | 你看得清楚黑板上的字吗?nǐ kàn de qīngchǔ hēibǎn shàng de zì ma Bạn nhìn rõ được chữ trên màn hình không? |
20 | 你能坚持多久?nǐ néng jiānchí duō jiǔ Bạn có thể kiên trì được bao lâu? |
21 | 你要收集什么资料?nǐ yào shōují shénme zīliào Bạn muốn thu thập tài liệu gì? |
22 | 你要注意提高包装质量 nǐ yào zhùyì tígāo bāozhuāng zhìliàng Bạn cần nâng cao chất lượng đóng gói |
23 | 你跟那个公司接洽了吗?nǐ gēn nàge gōngsī jiēqià le ma Bạn đã liên hệ với công ty đó chưa? |
24 | 你跟那个公司接洽几次了?nǐ gēn nàge gōngsī jiēqià jǐ cì le Bạn liên hệ với công ty đó mấy lần rồi? |
25 | 公司内部不团结 gōngsī nèibù bù tuánjié Nội bộ công ty không đoàn kết |
26 | 公司内部问题你不应该告诉别人gōngsī nèibù wèntí nǐ bù yīnggāi gàosu biérén Vấn đề nội bộ công ty bạn không nên nói cho người khác biết |
27 | 双方互利的基础上 shuāngfāng hùlì de jīchǔ shàng Trên cơ sở đôi bên cùng có lợi |
28 | 她工作很有原则 tā gōngzuò hěn yǒu yuánzé Cô ta làm việc rất có nguyên tắc |
29 | 她是一个很原则的人 tā shì yí gè hěn yuánzé de rén Cô ta là một người rất nguyên tắc |
30 | 如果把两个公司对比一下,你觉得怎么样?rúguǒ bǎ liǎng gè gōngsī duì bǐ yí xià, nǐ juéde zěnmeyàng Nếu như so sánh hai công ty với nhau, bạn cảm thấy như thế nào? |
31 | 字太小了,我看不清楚 zì tài xiǎo le, wǒ kàn bù qīngchǔ Chữ nhỏ quá, tôi không xem rõ được |
32 | 工作这么多,你做得了吗?gōngzuò zhème duō, nǐ zuò de liǎo ma Công việc nhiều như vậy, bạn làm được không? |
33 | 我们公司的实力跟他们对比就不相等 wǒmen gōngsī de shílì gēn tāmen duìbǐ jiù bù xiāngděng Thực lực của công ty chúng ta so sánh với bọn họ thì không bằng nhau |
34 | 我们要坚持公司的工作原则 wǒmen yào jiānchí gōngsī de gōngzuò yuánzé Chúng ta cần kiên trì nguyên tắc làm việc của công ty |
35 | 我们要对这个方面仔细了解 wǒmen yào duì zhège fāngmiàn zǐxì liǎojiě Chúng ta cần tìm hiểu kỹ phương diện này |
36 | 我们谈具体问题吧 wǒmen tán jùtǐ wèntí ba Chúng ta bàn vấn đề cụ thể đi |
37 | 我们需要按照双方互利的基础上来跟对方谈判 wǒmen xūyào ànzhào shuāngfāng hùlì de jīchǔ shàng lái gēn duìfāng tánpàn Chúng ta cần phải dựa trên cơ sở đôi bên cùng có lợi để đàm phán với đối phương |
38 | 我们需要显示实力给对手看 wǒmen xūyào xiǎnshì shílì gěi duìshǒu kàn Chúng ta cần phải hiển thị thực lực cho đối thủ xem |
39 | 我们需要有不卑不亢的精神来跟对方谈判 wǒmen xūyào yǒu bù bēi bù kāng de jīngshén lái gēn duìfāng tánpàn Chúng ta cần có tinh thần không nhún nhường không áp đảo để đàm phán với đối phương |
40 | 我们需要看对方的意向是什么 wǒmen xūyào kàn duìfāng de yìxiàng shì shénme Chúng ta cần phải xem ý hướng của đối phương là gì |
41 | 我做不了这么多工作 wǒ zuò bù liǎo zhème duō gōngzuò Tôi không làm được nhiều công việc như vậy |
42 | 我吃不了她做的菜 wǒ chī bù liǎo tā zuò de cài Tôi không ăn được món cô ta nấu |
43 | 我喝不了这么多水 wǒ hē bù liǎo zhème duō shuǐ Tôi không uống được nhiều nước như vậy |
44 | 我在商学院读书 wǒ zài shāngxuéyuàn dú shū Tôi học ở học viện thương mại |
45 | 我大学毕业于2008年 wǒ dàxué bìyè yú 2008 nián Tôi tốt nghiệp đại học vào năm 2008 |
46 | 我怕今年毕不了业 wǒ pà jīnnián bì bù liǎo yè Tôi sợ năm nay không tốt nghiệp được |
47 | 我想了解你们公司的业务 wǒ xiǎng liǎojiě nǐmen gōngsī de yèwù Tôi muốn tìm hiểu dịch vụ của công ty các bạn |
48 | 我的公司成立于2011年 wǒ de gōngsī chénglì yú 2011 nián Công ty của tôi thành lập vào năm 2011 |
49 | 我觉得很不满意你的业务质量 wǒ juéde hěn bù mǎnyì nǐ de yèwù zhìliàng Tôi cảm thấy rất không hài lòng chất lượng dịch vụ của bạn |
50 | 满意度评价 mǎnyì dù píngjià Đánh giá độ hài lòng |
51 | 百战百胜 bǎi zhàn bǎi shèng Bách chiến bách thắng |
52 | 相等 xiāng děng Bằng nhau |
53 | 知己知彼 zhǐ jǐ zhī bǐ Biết địch biết ta |
54 | 精神 jīngshén Tinh thần |
55 | 菜太多了,我吃不了 cài tài duō le, wǒ chī bù liǎo Thức ăn nhiều quá, tôi không ăn hết được |
56 | 西贡 xīgòng Sài Gòn |
57 | 评价 píngjià Đánh giá |
58 | 请你评价公司的业务质量 qǐng nǐ píngjià gōngsī de yèwù zhìliàng Bạn hãy đánh giá chất lượng dịch vụ của công ty |
59 | 谢谢你的夸奖 xièxie nǐ de kuājiǎng Cảm ơn sự khen ngợi của bạn |
60 | 质量 zhìliàng Chất lượng |
61 | 跟对方谈判很重要 gēn duìfāng tánpàn hěn zhòngyào Đàm phán với đối phương rất quan trọng |
62 | 还是我们去胡志明市研究市场吧 háishì wǒmen qù húzhìmíngshì yánjiū shìchǎng ba Hay là chúng ta đến thành phố Hồ Chí Minh nghiên cứu thị trường đi |
63 | 这个公司的包装质量很不错 zhège gōngsī de bāozhuāng zhìliàng hěn bú cuò Chất lượng đóng gói của công ty này rất tốt |
64 | 这个合同里有一些问题 zhège hétóng lǐ yǒu yì xiē wèntí Trong hợp đồng này có một vài vấn đề |
65 | 这个报告里的数据显示对手的实力 zhège bàogào lǐ de shùjù xiǎnshì duìshǒu de shílì Số liệu trong báo cáo này hiển thị thực lực của đối thủ |
66 | 这个时候你要联系客户 zhège shíhou nǐ yào liánxì kèhù Lúc này bạn phải liên hệ khách hàng |
67 | 这个问题不用领导出马 zhège wèntí bú yòng lǐngdǎo chū mǎ Vấn đề này không cần lãnh đạo phải ra tay |
68 | 这是公司的内部资料 zhè shì gōngsī de nèibù zīliào Đây là tài liệu nội bộ của công ty |
69 | 这本书太厚了,我看不了 zhè běn shū tài hòu le, wǒ kàn bù liǎo Quyển sách này dày quá, tôi không xem được |
70 | 这趟谈判让我来出马吧 zhè tàng tánpàn ràng wǒ lái chū mǎ ba Chuyến đàm phán lần này để tôi rat ay đi |
71 | 顾客对你的评价不太满意 gùkè duì nǐ de píngjià bú tài mǎnyì Khách hàng đánh giá về bạn không được hài lòng lắm |
72 | 顾客觉得很满意我们的产品 gùkè juéde hěn mǎnyì wǒmen de chǎnpǐn Khách hàng cảm thấy rất hài lòng sản phẩm của chúng tôi |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng học ngữ pháp tiếng Trung online cơ bản Cách đọc Số thập phân Phân số Phần trăm trong tiếng Trung. Các bạn học viên còn thêm câu hỏi nào cần được giải đáp thì hãy đăng lên chuyên mục hỏi đáp trên diễn đàn tiếng Trung remonster.vn để được cộng đồng thành viên dân tiếng Trung vào giúp bạn trả lời và giải đáp trong thời gian nhanh nhất và sớm nhất nhé.
remonster.vn xin dừng bài chia sẻ tại đây và hẹn gặp lại tất cả các bạn độc giả vào bài học tiếp theo nhé. Các bạn đừng quên chia sẻ kênh học tiếng Trung online miễn phí này tới những người bạn xung quanh chúng ta vào học cùng nữa nhé.